BÓI NỐT RUỒI TRÊN KHUÔN MẶT

 

Hăy xem nốt ruồi trên mặt của ḿnh ở vị trí nào và ứng với con số bao nhiêu, sau đó tra bảng để xem bói về bản thân ḿnh nhé. Kết quả có tính chính xác rất cao đó bạn. Đây là những đúc kết của ông cha ta qua thực tế cuộc sống chứ không phải tự nghĩ ra đâu nhé. Đôi khi kết quả sẽ làm bạn buồn nhưng không sao, khi đó bạn biết được tính cách thực "hơi xấu" của ḿnh để khắc phục.

 

[H́nh: 3AC8C88B992A446A86DAEB5ECA2EB79D.jpg]

 

KẾT QUẢ



1. Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ   thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ 
2.
Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ 
3.
Khắc cha mẹ. Thường mất cha mẹ lúc c̣n trẻ tuổi 
4.
Người có cuộc sống b́nh đạm, không bon chen 
5. Người có đạo đức 
6.
Sống rất thọ, cuộc đời sung túc nếu có cả nốt ruồi số 2 
7. Số may mắn, làm việc thường lúc nào cũng thành công 
8. Nốt ruồi đại phú, có nhiều tiền bạc, tài của 
9.
Nốt ruồi quí, thường có danh vọng, địa vị cao trong xă hội 
10.
Người biết xuôi theo thời, thường được người có thế lực đỡ đầu 
11. Nốt ruồi thị phi. Dễ bị liên quan trong các vụ kiện tụng, thưa gởi, tiếng đồn xấu .. 
12. Nốt ruồi đại kiết. Cuộc đời thường gặp nhiều may mắn 
13. Khắc cha. Thường cha chết trước mẹ 
14.
Nốt ruồi ly hương. Phải rời xa quê quán lập nghiệp mới thành công 
15.
Nốt ruồi tha hương. Thường sống xa nhà , khi chết cũng ở xứ khác 
16. Nốt ruồi Thiên-H́nh. Dễ bị thương tật, hay xăy ra tai nạn 
17. Thường có nhiều tiền bạc. Làm chơi ăn thiệt 
18. Nốt ruồi cô quả. Thường sống độc thân, có gia đ́nh cũng không lâu bền hoặc không hạnh phúc 
19. Nốt ruồi kém may mắn. Thường không thành công trong cuộc đời. Khi chết xa quê hương 
20.
Thường làm về các nghề sản xuất như công kỹ nghệ, hoặc chăn nuôi, trồng trọt. Không có số làm thương mại 
21.
Nốt ruồi triệu phú. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm. 
22. Nốt ruồi công danh. Thi cử dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp 
23.
Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số 
24. Nốt ruồi phú quí. Tốt về cả công danh lẫn tài lực 
25.
Thường thân cận với những người quyền quí hay giàu có
26.
Nốt ruồi đa nghệ. Nghề nào làm cũng dễ thành công
27.
Nốt ruồi xui xẻo 
28.
Làm ăn dễ thất bại. Không nên mưu sự lớn 
29.
Nốt ruồi thiên lộc. Làm chơi ăn thiệt, thường có của trên trời rơi xuống 
30. Nốt ruồi khôn ngoan, biết lợi dụng thời cơ để kiếm lời 
31.
Nốt ruồi phá gia. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức phá sản. Cẩn thận về cờ bạc
32.
Nốt ruồi tai nạn, dễ bệnh hoạn, tai nạn 
33. Dễ bị tai nạn, thương tích
34. Tiền kiết hậu hung. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe, mánh mun, sale, ..
35. May mắn. Cuộc đời ít rủi ro, thường được nhiều người giúp đỡ
36.
Nốt ruồi phú. Làm giàu nhanh chóng 
37.
Tính người hung dữ, hay kiếm chuyện, hay gây rắc rối 
38. Dễ gặp tai nạn v́ bất cẩn
39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp đến t́nh cảm 
40.
Tiền hung hậu kiết. Công việc thường có trở ngại lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, giàu có 
41.
Hay gặp rủi ro, thất bại 
42.
Hay bị thương tích, thân thể thường có thương tật, t́ vết 
43.
Nốt ruồi xui xẻo 
44.
Nốt ruồi lăng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân t́nh
45.
Phát đạt. Làm ăn dễ thành công 
46. Nốt ruồi xui xẻo
47.
Nốt ruồi ly hương. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, nhưng cuộc đời dễ bị phá sản 
48. Hay bị tai bay vạ gởi, không làm mà chịu 
49. Nốt ruồi phân ly. Vợ chồng, nhân t́nh dễ xa cách
50.
Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít 
51.
Sát thê, vợ chồng dễ phân ly 
52.
Khắc cha. Xa cha sẽ khá hơn 
53.
Hay gặp tai họa, rủi ro 
54. Khắc mẹ. Số không sống gần mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly
55.
Kém may mắn, cuộc đời hay gặp những chuyện hung dữ, kẻ ác 
56. Khắc con cái. Thường không sống gần con. Sinh nở khó khăn
57.
Sát thê. Vợ chồng dễ phân ly 
58.
Tính tham lam. Có tật ăn cắp vặt
59. Nốt ruồi lăng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân t́nh bất chính 
60.
Thông minh và khôn ngoan. Học ít hiểu nhiều 
61.
Số dễ bị tai nạn 
62. Thông minh, sống rất thọ. Tiền bạc trung b́nh 
63.
Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, t́ vết
64. Nốt ruồi quan tụng. Trong đời hay xảy ra chuyện lôi thôi về kiện tụng 
65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ 
66.
Thông minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ 
67.
Nốt ruồi cô độc. Thường phải ly hương, xa gia đ́nh, xa vợ con
68.
Dễ bị tai nạn về nước và lửa
69. Nói nhiều, hay bị người ghét v́ ăn nói. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác người khác 
70.
Ngồi lê đôi mách, hay để ư chuyện của người khác
71.
Tính xấu, thường hà tiện và tham lam 
72.
Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn 
73. Nốt ruồi tuyệt tự, khó có con 
74.
Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, t́ vết 
75. Dễ bị tai nạn về sông nước 
76. Tính xấu, tham lam, ḷng dạ không ngay thẳng 
77.
Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số 
78. Nốt ruồi thị phi. Họa đến từ miệng, thần khẩu hại xác phàm 
79.
May mắn, làm ăn, công việc luôn có người giúp 
80.
Thông minh, nhạy bén, thi cử dễ đổ cao
81.
Nốt ruồi Ḥa Lộc. Tiền hết lại có, không bị túng thiếu 
82.
Nốt ruồi ngoại t́nh, đa t́nh. Nam cũng như nữ, đều dễ ngoại t́nh 
83.
Nốt ruồi phú. Thường giàu có nhờ làm ăn được nhiều người giúp đỡ 
84. Nốt ruồi may mắn. Cuộc đời thường may mắn, dễ kiếm tiền 
85. Dễ bị phá sản v́ thiên tai hay chiến tranh 
86. Nốt ruồi hoạnh phát. Thường có tài lộc, của vô rất nhanh
87.
Nốt ruồi lăng mạn. Nam cũng như nữ đều thích chuyện t́nh ái, chăn gói. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc 
88.
Nốt ruồi trác táng. Dễ sa ngă vào rượu chè, hút sách .. 
89. Khôn ngoan, thông minh, tính t́nh rộng răi 
90. Số sung sướng, không giàu nhưng nhàn hạ, hưởng thụ.
91. Nốt ruồi b́nh an. Cuộc đời không sợ tai nạn
92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản 
93. Nốt ruồi phong lưu. Thường có đời sống xa hoa, hưởng thụ
94.
Giàu có và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài lộc 
95. Thường có danh vọng, địa vị trong xă hội.